Sản phẩm được cấu tạo 2 lớp:
Size (mm) | Trọng lượng (kg) | Áp suất khí tối đa | Tải trọng (Tấn) | Chiều rộng khi bơm căng (mm) |
Chiều dài khi bơm căng (mm)
|
50 x 1.000 | 0,3 | 20Kpa | 2,8 | 100 – 250 | 900 |
500 x 1.500 | 0,38 | 20Kpa | 2,5 | 100 – 250 | 1.400 |
600 x 1.200 | 0,35 | 20Kpa | 3 | 100 – 250 | 1.100 |
800 x 1.200 | 0,54 | 20Kpa | 3,45 | 100 – 400 | 1.100 |
800 x 1.600 | 0,62 | 20Kpa | 3,5 | 100 – 400 | 1.500 |
900 x 1.800 | 0,86 | 20Kpa | 5-7 | 100 – 450 | 1.700 |
1.000 x 1.800 | 0,88 | 20Kpa | 5-7 | 100 – 500 | 1.700 |
1.000 x 2.000 | 1,04 | 20Kpa | 5-7 | 100 – 500 | 1.900 |
1.200 x 2.400 | 1,49 | 20Kpa | 5-7 | 100 – 500 | 2.300 |
LV PACK cung cấp túi khí đóng hàng trong container có đầy đủ các chứng chỉ AAR. ROHS, REACH… Đáp ứng tốt các yêu cầu xuất khẩu sang các thị trường khó tính như EU, USA, Đông Á…
Để biết cách lựa chọn và sử dụng túi khí chèn hàng container, Quý khách có thể tham khảo thêm các bài viết trong mục tin tức hoặc liên hệ theo thông tin sau:
CÔNG TY TNHH LV PACK
7 lưu ý hướng dẫn sử dụng túi khí chèn hàng airbag
Hướng dẫn sử dụng súng bơm túi khí chèn hàng container
Dunnage Bags – 10 việc nên và không nên làm khi dùng túi khí chèn lót container
Túi khí chèn container cao cấp
Tất Tần Tật Câu Hỏi Về Túi Khí Chèn Hàng Container
Tổng hợp bảng giá túi khí chèn container 2022 theo kích thước sản phẩm
Túi khí chèn hàng giá rẻ ở thành phố Hồ Chí Minh